Chọn từ đúng chính tả - Select Correct Phonetic Word là một phần mềm rất đơn giản giúp HS cấp tiểu học luyện về chính tả tiếng Việt.
Phần mềm được xây dựng dựa trên kiến thức phần Chính tả trong chương trình môn tiếng Việt cấp Tiểu học. Phần kiến thức Phân biệt chính tả được đưa vào SGK tiếng Việt ở tất cả các lớp 1, 2, 3, 4, 5.
Đường link trực tiếp của phần mềm:
http://cunghoc.vn/baihoc/20-1-chon-tu-dung-chinh-ta.html
Giao diện chính của phần mềm như hình sau:
Giao diện của phần mềm chọn từ đúng chính tả rất đơn giản: phần mềm sẽ tự động sinh các bài luyện với 1 câu hỏi duy nhất: Từ nào viết đúng chính tả?
Phía dưới sẽ hiện 2 hoặc 3 đáp án, trong đó chỉ có 1 từ là viết đúng. Học sinh cần chọn đáp án đúng để thực hiện bài luyện. Ngay sau khi chọn đáp án, phần mềm sẽ thông báo ngay đúng / sai và chỉ ra đáp án đúng trên màn hình.
Hình ảnh sau thể hiện thông báo của phần mềm khi học sinh chọn đáp án sai:
Sau khi thực hiện xong 1 câu hỏi, HS cần nháy vào hình mũi tên để tự động chuyển bài tiếp theo. Để có thể sinh tự động các bài luyện, phần mềm sẽ dựa trên 2 yếu tố:
1. Trong phần mềm đã được nhập sẵn 1 từ điển chính tả chính tả tiếng Việt khá đầy đủ (khoảng 10.000 từ), đây là các từ viết đúng chính tả tiếng Việt.
2. Để có thể tự động sinh các từ viết sai chính tả, phần mềm sẽ dựa vào bảng sau là bảng các cặp phụ âm. âm đầu, âm vần hay nhầm lẫn trong tiếng Việt. Chương trình phần kiến thức chính tả tiếng Việt của SGK Tiếng Việt các lớp từ 1 đến 5 học đúng theo bảng này.
Stt | Code | Stt | Code | Stt |
Code
|
---|---|---|---|---|---|
1 | c / k | 36 | oan/oat | 71 | iêm / yêm |
2 | l / n | 37 | im/iêm | 72 | en/eng |
3 | g / gh | 38 | ưt/ưc | 73 | ui/uy |
4 | ng / ngh | 39 | en/oen | 74 | iên / iêng |
5 | tr / ch | 40 | ong/oong | 75 | at / ac |
6 | r / d | 41 | oc/ooc | 76 | et / ec |
7 | r / d / gi | 42 | uôt/uôc | 77 | ươi / ươt |
8 | v / d | 43 | ưu/ươu | 78 | oang / ay |
9 | d / gi | 44 | in/iên | 79 | ua / uơ |
10 | v / d / gi | 45 | uc/ut | 80 | ên / ênh |
11 | s / x | 46 | ăt/ăc | 81 | it/ich |
12 | ch / nh / th | 47 | ươc/ươt | 82 | oam / oan |
13 | r / tr / s | 48 | et/oet | 83 | ui / uôi |
14 | dấu sắc / dấu huyền | 49 | ươm/ươp | 84 | in / inh |
15 | dấu hỏi / dấu ngã | 50 | iêng/yêng | 85 | êt / êch |
16 | dấu hỏi / dấu nặng | 51 | ây/uây | 86 | o / ô |
17 | dấu ngã / dấu nặng | 52 | oang/oac | 87 | iên/ yên/ iêng |
18 | dấu huyền / dấu nặng | 53 | ăn/ăng | 88 | it / iêt |
19 | dấu sắc / dấu nặng | 54 | it/uyt | 89 | iu / iêu |
20 | dấu sắc / dấu hỏi | 55 | inh/uynh | 90 | ât / âc |
21 | dấu sắc / dấu ngã | 56 | ia/uya | 91 | am / an / ang |
22 | dấu huyền / dấu hỏi | 57 | oai/oay | 92 | uê / ua |
23 | dấu huyền / dấu ngã | 58 | ân/uân | 93 | ưa / ưu |
24 | ai/ay | 59 | oăt / oăc | 94 | uôn / uôm |
25 | ao/au | 60 | ich / uych | 95 | uôc / uôt |
26 | ang/ac | 61 | eo / oeo | 96 | ươu / ưu |
27 | an/at | 62 | uênh / uêch | 97 | uyp / uyt |
28 | anh/ach | 63 | iu/uyu | 98 | uy / uya |
29 | ưa/ua | 64 | ăm/ăng | 99 | ăm / ắp |
30 | ươn/ương | 65 | iêt/iêc | 100 | ao / oao |
31 | uôn/uông | 66 | iên/ iêng/ uyên | 101 | ăc / oăc |
32 | uôi/ươi | 67 | ương/ươc | 102 | ay / ây |
33 | iêt/uyêt | 68 | an/ang | 103 | au / âu |
34 | iên/uyên | 69 | iên /yên | 104 | ưi / ươi |
35 | yêu/iêu | 70 | ân/âng |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét